Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - TPHCM
Liệt sĩ Đoàn Văn Diện, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - TPHCM, sinh 1940, hi sinh 21/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Lang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Diện, nguyên quán Văn Lang - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 9/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Diện, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hà Tiên - Tân Mỹ - Hậu Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Diện, nguyên quán Hà Tiên - Tân Mỹ - Hậu Giang, sinh 1940, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hoàn - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Đông Hoàn - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Diện, nguyên quán Thủ Thừa - Long An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Diện, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 02/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị