Nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Xuyến, nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Xuyến, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Xuyến, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1931, hi sinh - /3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Đức - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Tân Đức - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 29/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyến, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An