Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Xuân Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Xuân Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Xuân Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thuỵ Hương - Xã Thuỵ Hương - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Xuân Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liên Am - Xã Liên Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Thanh Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bối Cầu - Xã Bối Cầu - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Xuân Thủy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Xuân Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Xuân Chúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị