Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 13/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Công Phiếu, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Lang Văn Phiếu, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phiếu, nguyên quán Tân Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 18 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiếu, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 24 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiếu, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 24 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiếu, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Công Phiếu, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 30834, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Phiếu, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị