Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ D. Văn Luông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần D. Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph. D. Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương D. Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn D. Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn D. Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Thoái, nguyên quán Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thoái, nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thoái, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỗ - Ninh Bình hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Mỹ - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thoái, nguyên quán An Mỹ - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị