Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Kính, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Kính, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Kính, nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Kính, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Kính, nguyên quán Hương Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 25/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị