Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 13/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đổ khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Nghĩa - Xã Phước Nghĩa - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 19/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Khoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh