Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Nghĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Nghĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Bá Thạo, nguyên quán Châu Đốc - An Giang hi sinh 25/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Thắng - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Bá Kha, nguyên quán Phước Thắng - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An
Liệt sĩ HUỲNH BÁ NĂM, nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An, sinh 1930, hi sinh 22/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán TT.Xuân Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Bá, nguyên quán TT.Xuân Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH VĂN BÁ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán TT.Xuân Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Bá, nguyên quán TT.Xuân Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai