Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Hởi, nguyên quán Hoàng Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hởi, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Khê - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hởi, nguyên quán Kim Khê - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Công - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Hởi, nguyên quán Yên Công - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 25/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hởi, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Khê - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hởi, nguyên quán Kim Khê - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Hởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa