Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Phi Long, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Lê Bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Phi Long, nguyên quán Phố Lê Bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 17/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tường - Vạn Ninh - Khánh Hoà
Liệt sĩ Lê Phi Long, nguyên quán Ninh Tường - Vạn Ninh - Khánh Hoà, sinh 1926, hi sinh 09/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Phi Long, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Long, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 21/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Long, nguyên quán Tân Thành - Tân Thạnh - Long An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phi Long, nguyên quán Quảng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Huy Khiêm - Đưc Tính - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Phi Long, nguyên quán Huy Khiêm - Đưc Tính - Thuận Hải, sinh 1957, hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương