Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Quốc Dũng, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 26/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH QUỐC SƠN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Anh Phước - Vũng Liêm - Vĩnh Long
Liệt sĩ Huỳnh Quốc Trọng, nguyên quán Anh Phước - Vũng Liêm - Vĩnh Long, sinh 1936, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Quốc Dũng, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 26/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Quốc Sơn, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh - Trà Vinh