Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đậu Tấn Sỹ, nguyên quán Xuân Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tấn, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Quan - Bắc Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Sỹ, nguyên quán Tam Quan - Bắc Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN SỸ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sỹ, nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước