Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán QUÂN THÙY - NAM HÀ
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC QUẤT, nguyên quán QUÂN THÙY - NAM HÀ, sinh 1955, hi sinh 26/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quất, nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 15/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quất, nguyên quán Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 04.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Quất, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Quất, nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Quất, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiểu Dương - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Quất, nguyên quán Tiểu Dương - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Quất, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai