Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Lã Văn Điều, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Điều, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Điều, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Điều, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 18/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Văn Điều, nguyên quán Chợ Đồn - Bắc Thái hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Điều, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 23/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Xuân Lợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 28/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 09/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh