Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Cân (Cương), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Cân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán Vẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Từ Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quán Phục - Tứ Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Quán Phục - Tứ Kỳ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cứu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Đông Cứu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị