Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Giáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán Tà Sơn - Kim Bệt - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bạch Văn Giáp, nguyên quán Tà Sơn - Kim Bệt - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Giáp, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Giáp, nguyên quán Thuỵ Văn - Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam viên - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Giáp, nguyên quán Nam viên - Kim Anh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bao Đăng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Giáp, nguyên quán Bao Đăng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Giáp, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ GIÁP VĂN TƯ, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Việt Yên - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Văn Bạn, nguyên quán Việt Yên - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Khánh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Giáp Văn CHẤN, nguyên quán Vạn Khánh - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà