Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lư, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Lư, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lư Văn Hoàng, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ban Cung - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Lư Văn ín, nguyên quán Ban Cung - Tuần Giáo - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lư Văn Kiêm, nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lư Văn Lâm, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 09/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn 2 Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Văn Riểng, nguyên quán Thôn 2 Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Lư Văn Tâm, nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang hi sinh 15/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bảo Hà - Bảo Yên - Lao Cai
Liệt sĩ Lư Văn Thăng, nguyên quán Bảo Hà - Bảo Yên - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lư, nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1924, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị