Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Nhị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỵ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhị, nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỵ - Hà Tây, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Nhị, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhị, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Nhị, nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Nhị, nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỵ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhị, nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỵ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhị, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Nhị, nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị