Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Túc - Xã Phú Túc - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Bắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Điểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Tại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 24/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 19/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Đính, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 29 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Đình Đính, nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 07/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị