Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tân, Cát Trinh, Ngô Mây - Xã Cát Trinh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 23/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Hùng - Xã Ngũ Hùng - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Tam Cường - Xã Tam Cường - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Đức Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định