Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng VănNinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân lập - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Trạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Quang - Xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khổng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phong - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Lạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hửu Hoàng, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hửu Trí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hửu Ngụ, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Hửu Biên, nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hửu Lập, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh