Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị M Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thị Nguyệt, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 11/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Nguyệt, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thiện - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lại Thị Nguyệt, nguyên quán Lộc Thiện - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ NGUYỆT, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh Nguyệt, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh Nguyệt, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Nhất - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Tân Nhất - Bình Tân - Gia Định hi sinh 13/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Lien - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Nam Lien - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị