Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khảm, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 02/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Nguyên
Liệt sĩ Khăm Chôn, nguyên quán Tây Nguyên hi sinh 8/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bản Nậm - Căm Cót
Liệt sĩ Khăm Keo, nguyên quán Bản Nậm - Căm Cót hi sinh 20/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khăm Nhoi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khăm Ran, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán khăm Nhoi
Liệt sĩ Khăm Ty, nguyên quán khăm Nhoi hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán pắc nga - xiêng ngan - lương PraBăng
Liệt sĩ Khăm Xích, nguyên quán pắc nga - xiêng ngan - lương PraBăng, sinh 1935, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khảm, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Kham, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Kham, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 22 - 5 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị