Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Thoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Khiêm, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 03.10.1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Khiêm, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Đình Khiêm, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khiêm, nguyên quán Thanh Nho - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 26/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Lam - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khiêm, nguyên quán Hồng Lam - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khiêm, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Hồng Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Khiêm, nguyên quán Diên Hồng Hải Dương, sinh 1964, hi sinh 09/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Hồng Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Khiêm, nguyên quán Diên Hồng Hải Dương, sinh 1964, hi sinh 09/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Khiêm, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị