Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần khuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Vàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Lâm - Xã Phúc Lâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Lý Cần, nguyên quán Hậu Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ NG CẦN, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1937, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM CẦN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam