Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoà - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Đình Sông, nguyên quán Đông Hoà - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 13/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liệp Tuyết - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Đình Thông, nguyên quán Liệp Tuyết - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 2/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liệt Tiến - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Đình Y, nguyên quán Liệt Tiến - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Kiều, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Kiều, nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 02/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liệp Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Đình Dưỡng, nguyên quán Liệp Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Kiều, nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Kiều, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An