Nguyên quán Hùng Kiếm - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Đức Kiệm, nguyên quán Hùng Kiếm - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán TP Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiều, nguyên quán TP Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 25 - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Đức Thịnh, nguyên quán Số Nhà 25 - Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát linh - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Đức Thịnh, nguyên quán Cát linh - Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 09/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Hảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Doanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Hiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc