Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hải Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hồng Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Đạo - Xã Nhân Đạo - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Quang Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Hải, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 18/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đăng Hải Bằng, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Hải Đăng, nguyên quán Quý lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hải, nguyên quán Ninh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đăng, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1950, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh