Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tân Liên - Xã Tân Liên - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Hồng - Xã An Hồng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Thế Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuyết Nghĩa - Xã Tuyết Nghĩa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Thế Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Thế Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thế Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Thế Cường, nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thế Cường, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh