Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Cử, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Tời - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Cử, nguyên quán Tiến Tời - Hà Cối - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Cử, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Toang - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Võ Toang - Hạ Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 18/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khương Hà - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Khương Hà - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 04/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27 - 10 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuân - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Đồng Xuân - Phú Yên hi sinh 15/02/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà