Nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Xuân Lan, nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Xuân Quỳ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Xuân Sang, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Xuân Thậm, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh - /4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Kiều Xuân Thu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 15/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 24 Phố Huế - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Xuân Thuỷ, nguyên quán Số 24 Phố Huế - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lại - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Kiều Xuân Trường, nguyên quán Sơn Lại - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Kiều, nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 04/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Kiều, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiều, nguyên quán Nam Hà hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An