Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâ Xuân Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tân phong - Xã Tân Phong - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâ Văn Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 11/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâ Văn Nở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâ Trọng Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Mạn, nguyên quán Nam Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An – Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mạn, nguyên quán Hòa An – Chiêm Hóa - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 19 - 01 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Mạn, nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phó Bảng - Đồng Văn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mạn, nguyên quán Phó Bảng - Đồng Văn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 07/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mạn Đăng Chiêm, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh