Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Hữu Đức, nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tương Lân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Hữu Khả, nguyên quán Tương Lân - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 27/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nam - Uông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Hữu Thâm, nguyên quán Thanh Nam - Uông Cống - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Đức - Quý Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán Tứ Đức - Quý Võ - Hà Bắc hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An