Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thanh Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán An Lão - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bạch Duy Hiền, nguyên quán An Lão - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Duy Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán Thắng Lợi - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thuận - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán Phú Thuận - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 25/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hoài - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán An Hoài - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Duy Hiền, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh