Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Kỳ Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Cẩm thuỷ - Thị trấn Cẩm Thủy - Huyện Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Kỳ Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Bá Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Kỳ Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kỳ Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Luân, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh tâm - Bắc Giang
Liệt sĩ Luân, nguyên quán Quỳnh tâm - Bắc Giang hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh