Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Kỳ Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Bá Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Kỳ Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kỳ Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân định - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Dương Thanh Kỳ, nguyên quán Tân định - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1931, hi sinh 10/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kỳ, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kỳ, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh