Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 19/7/1958, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm (Phạm) Minh Thắng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Minh Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Minh Triệm, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 01/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Văn Minh, nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Xã - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lâm Văn Minh, nguyên quán Từ Xã - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Minh, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Biển Động - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Minh Lâm, nguyên quán Biển Động - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biển Động - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Minh Lâm, nguyên quán Biển Động - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị