Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đường Quốc Tánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Quốc Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Miền Nam Thịnh - Xã Tân Thịnh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đường Quốc Tành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lâm Quốc Đại, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1941, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quốc Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Sơn - Huỵen Võ Nhai - Bắc Cạn
Liệt sĩ Lâm Quốc Thông, nguyên quán Quảng Sơn - Huỵen Võ Nhai - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lâm Quốc Tuấn (Quang), nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 16/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đội 1 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lâm, nguyên quán Đội 1 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh