Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lâm Quốc Đại, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1941, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quốc Đường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Sơn - Huỵen Võ Nhai - Bắc Cạn
Liệt sĩ Lâm Quốc Thông, nguyên quán Quảng Sơn - Huỵen Võ Nhai - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lâm Quốc Tuấn (Quang), nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 16/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đội 1 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lâm, nguyên quán Đội 1 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 1 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lâm, nguyên quán Đội 1 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quốc Lâm, nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Quốc Lâm, nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 16/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lâm Quốc Đại, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1941, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị