Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn Tắc, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tắc, nguyên quán Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tắc, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tắc, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lân - Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Tắc, nguyên quán An Lân - Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Túc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tắc, nguyên quán Gia Khánh - Gia Túc - Hà Nam Ninh hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Quang - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tắc, nguyên quán Hồng Quang - Nam Trực - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn Tắc, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Văn Tắc, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh