Nguyên quán Phạm Như - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãi, nguyên quán Phạm Như - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Phú - Chấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãi, nguyên quán Văn Phú - Chấn Yên - Yên Bái hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lãi, nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1962, hi sinh 10/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Như - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãi, nguyên quán Phạm Như - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lãi, nguyên quán Hoa Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãi, nguyên quán Hoa Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lãi Hồng Nam, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 18/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 10/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Lãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Gia khánh - Thị trấn Gia Khánh - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai