Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân ánh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ánh, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 08/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Nghĩa - xuân Lộc - Cao Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn ánh, nguyên quán Hữu Nghĩa - xuân Lộc - Cao Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn ánh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 14/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân ánh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Năng ánh, nguyên quán Tâm Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuệ Tuy - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh ánh, nguyên quán Tuệ Tuy - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An