Nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Nhân, nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Nhân Nghệ, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Đức Nhân, nguyên quán Thuận hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Duy Nhân, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Duy Nhân, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Nhân, nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Nhân Thám, nguyên quán Quỳnh Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa
Liệt sĩ Đào Nhân Thám, nguyên quán Quỳnh Hoa, sinh 1945, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh