Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 20/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khương - Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Giảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Khánh - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 20/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Hàm Phú - Hàm Thuận - Bình Thuận
Liệt sĩ Lê Minh giảng, nguyên quán Hàm Phú - Hàm Thuận - Bình Thuận, sinh 1959, hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Giảng, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán XN đúc Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán XN đúc Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh