Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cảnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Nghị Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đình Hữu, nguyên quán Nghị Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kỳ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hữu, nguyên quán Nghi Kỳ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Đồ Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đình, nguyên quán Cẩm Sơn - Đồ Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Phương - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Hữu, nguyên quán Song Phương - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Hữu, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 20/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Hữu, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Đồ Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đình, nguyên quán Cẩm Sơn - Đồ Sơn - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị