Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Hải - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Văn Hỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đoàn Hỷ, nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Song Hỷ, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Yên - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hỷ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hỷ, nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hỷ, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị