Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT La Hai - Thị trấn La Hai - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT La Hai - Thị trấn La Hai - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Trung - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Thạch khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Lý, nguyên quán Thạch khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 09/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàng La - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Lý, nguyên quán Bàng La - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đình Chung, nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Đình Hập, nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 26/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thọ Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lý Đình Sơn, nguyên quán Thọ Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Y.Trường - T.Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lý, nguyên quán Y.Trường - T.Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước