Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Nguyệt, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhan Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Thanh Nguyệt, nguyên quán Nhan Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ NGUYỆT, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Nguyệt, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhan Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Thanh Nguyệt, nguyên quán Nhan Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa