Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Châu -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lã đình Ninh, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đình Ninh, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ninh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 2 - Nghi hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ninh, nguyên quán Đội 2 - Nghi hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ninh, nguyên quán An Bình - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Ninh, nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh