Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tá Đình Phán, nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tá Đình Phán, nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Phán, nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đồng Kỳ - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Bạt - Xã Liên Bạt - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Vân Du - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tiến - Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định